Ý nghĩa của từ ngợm là gì:
ngợm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngợm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngợm mình

1

10 Thumbs up   4 Thumbs down

ngợm


Người ngu dại. | : ''Dở người dở '''ngợm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

10 Thumbs up   8 Thumbs down

ngợm


con vật tưởng tượng, có vẻ giống người nhưng hình thù rất xấu xí nửa người, nửa ngợm
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

ngợm


d. Người ngu dại: Dở người dở ngợm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

7 Thumbs up   8 Thumbs down

ngợm


d. Người ngu dại: Dở người dở ngợm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngợm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngợm": . ngàm ngám ngăm ngắm ngâm ngầm ngẫm ngấm ngậm nghiêm more...-Những từ [..]
Nguồn: vdict.com





<< dũng cảm thôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa