Ý nghĩa của từ dũng cảm là gì:
dũng cảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 27 ý nghĩa của từ dũng cảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dũng cảm mình

1

464 Thumbs up   103 Thumbs down

dũng cảm


Dũng cảm là dám đối mặt với sự thật dù nó có khó khăn và rất gian nan, là không trốn tránh, là tinh thần luôn lạc quan để vượt qua bao sóng gió của cuộc sống, là làm những việc mà người khác không dám làm, là dám đương đầu với những khó khắn thử thách của bản thân, dám đối diện với chính mình. Nói tóm lại, lòng dũng cảm là một đức tính vô cùng cần thiết đối với mỗi con người.
Thu Cúc - 00:00:00 UTC 5 tháng 12, 2013

2

194 Thumbs up   115 Thumbs down

dũng cảm


Đây là một tính từ dùng để chỉ tính cách của con người hoặc động vật, tính cách gan dạ, tự tin, không run sợ trước những nguy hiểm, khó khăn.
Ví dụ: Anh ta thật dũng cảm khi đứng lên chiến đấu với kẻ thù.
lucyta - 00:00:00 UTC 27 tháng 7, 2013

3

113 Thumbs up   53 Thumbs down

dũng cảm


Dũng cảm là dám đối mặt với sự thật
+dám đương đầu với khó khăn, dám vượt qua mọi thử thách để vượt lên số phận, vượt lên chisngh mình
+dám xả thân vào mọi hiểm nguy để làm những việc có ích cho xã hội, cộng đồng mà không cần công lao
Chảnh - 00:00:00 UTC 10 tháng 6, 2015

4

135 Thumbs up   111 Thumbs down

dũng cảm


Thẳng thắn,trung thực và hành sử với lòng tự trọng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 22 tháng 10, 2013

5

66 Thumbs up   56 Thumbs down

dũng cảm


dũng cảm là cảm nhận được khó khăn nhưng vẫn dám đối đầu với nó dù có nguy hiểm
huyen huchin - 00:00:00 UTC 30 tháng 10, 2015

6

124 Thumbs up   117 Thumbs down

dũng cảm


có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm dũng cảm nhận khuyết điểm Đồng nghĩa: anh dũng, can đảm, gan dạ Trái nghĩa: hèn, hèn nh&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

40 Thumbs up   37 Thumbs down

dũng cảm


Dũng cảm là dám đối mặt với sự thật dù nó có khó khăn và rất gian nan, là không trốn tránh, là tinh thần luôn lạc quan [..]
Nguồn: vui5s.net

8

77 Thumbs up   74 Thumbs down

dũng cảm


dũng cảm là bất chấp nguy hiểm , nỗi sợ hãi trong lòng để làm một việc gì đó có ý nghĩa cho bản thân và cho người khác >>>>>>>>>>>>>>>>>> biểu hiện của dũng cảm là: cứu em bé rơi xuống sông hồ >>>>>>>>>>hay là làm nhiệm vụ lớn lao như chú bé liên lạc LưỢm
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 3 tháng 4, 2015

9

45 Thumbs up   44 Thumbs down

dũng cảm


Dũng cảm là dám đối mặt thực tại có thể là nguy hiểm, khó khăn, vất vả,...(không lảng tránh, tháo lui,...) và cố gắng vượt qua nó.
saphon - 00:00:00 UTC 1 tháng 9, 2015

10

39 Thumbs up   38 Thumbs down

dũng cảm


Dủng cam la biet vuot qua kho
khan
khang - 00:00:00 UTC 6 tháng 12, 2015

11

8 Thumbs up   7 Thumbs down

dũng cảm


Dũng cảm là gan dạ, dám nói dám làm, không sợ khó khăn, nguy hiểm
Thanh Nhàn - 00:00:00 UTC 29 tháng 11, 2019

12

11 Thumbs up   12 Thumbs down

dũng cảm


dũng cảm là có tinh thần thượng võ , là truyền thống quý báu của dân tộc việt nam ta
food - 00:00:00 UTC 17 tháng 9, 2017

13

9 Thumbs up   11 Thumbs down

dũng cảm


Dũng cảm không phải là không biết sợ, mà là dù sợ hãi nhưng nếu cần phải làm thì vẫn đối mặt tìm cách vượt qua
Tiến - 00:00:00 UTC 16 tháng 9, 2017

14

47 Thumbs up   49 Thumbs down

dũng cảm


là sự gan dạ dám đối mặt vs khó khăn và nỗi sự hãi
bala bala - 00:00:00 UTC 5 tháng 7, 2015

15

30 Thumbs up   34 Thumbs down

dũng cảm


Dủng cam la biet vuot qua kho
khan
khang - 00:00:00 UTC 6 tháng 12, 2015

16

26 Thumbs up   32 Thumbs down

dũng cảm


La ban nang dam nghi dam lam du kho khan cung co gang vuot qua khong them lui buoc
pham van tram - 00:00:00 UTC 27 tháng 2, 2016

17

33 Thumbs up   39 Thumbs down

dũng cảm


Mạnh mẽ,không sợ sệt
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 1 tháng 6, 2015

18

35 Thumbs up   41 Thumbs down

dũng cảm


Dũng: dũng mảnh..mạnh mẻ..
Cảm: lòng quả cảm..nhiet huyet..co tấm lòng nhân hậu.
Dũng cảm: là người dám đương đầu trước mọi khó khăn thử thách bằng cả tấm lòng nhân hậu của mình.
Toi - 00:00:00 UTC 1 tháng 9, 2015

19

31 Thumbs up   38 Thumbs down

dũng cảm


Dung cam la ko so hai ,luon san sang chien dau vi loi ich cua minh va cua nguoi Khac . Vi du : noi cho cha me biet diem Kem , bao ve ban khi ban bi bat nat
Hoc sinh - 00:00:00 UTC 21 tháng 4, 2016

20

24 Thumbs up   32 Thumbs down

dũng cảm


Dũng mãnh,dũng khí,gan lì,gan góc, quả cảm, can trường,anh dũng,cảm tử...
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 9 tháng 3, 2016

21

20 Thumbs up   31 Thumbs down

dũng cảm


dũng cảm là;gan dạ, biết giúp đỡ người khác,cứu người,ko ăn hiếp con gái,giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn hoặc giải thích cho bạn hiểu những bài toán khó năng nổ
nhim con vy - 00:00:00 UTC 29 tháng 3, 2016

22

64 Thumbs up   89 Thumbs down

dũng cảm


tt. Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm: Chàng trai dũng cảm lòng dũng cảm Tinh thần chiến đấu dũng cảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dũng cảm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dũng cảm": [..]
Nguồn: vdict.com

23

47 Thumbs up   89 Thumbs down

dũng cảm


tt. Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm: Chàng trai dũng cảm lòng dũng cảm Tinh thần chiến đấu dũng cảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

24

45 Thumbs up   94 Thumbs down

dũng cảm


Gan dạ, không sợ gian khổ nguy hiểm. | : ''Chàng trai '''dũng cảm'''.'' | : ''Lòng '''dũng cảm''' .'' | : ''Tinh thần chiến đấu '''dũng cảm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

25

30 Thumbs up   94 Thumbs down

dũng cảm


sự gan dạ
anhthu - 00:00:00 UTC 20 tháng 2, 2014

26

39 Thumbs up   111 Thumbs down

dũng cảm


dung cam la duc tinh tot .het
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 3 tháng 10, 2013

27

30 Thumbs up   138 Thumbs down

dũng cảm


vcdzfZD
ha - 00:00:00 UTC 15 tháng 8, 2013





<< đau mẹ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa