1 |
thộn(Khẩu ngữ) ngây ngô, có vẻ như đần độn mặt cứ thộn ra
|
2 |
thộnt. Đần độn: Rõ thật đồ thộn; Rõ thộn qúa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thộn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thộn": . than thăn thân thần thận then thẹn thi ân thiên thiền more... [..]
|
3 |
thộnthộn có nghĩa như sau: (Khẩu ngữ) ngây ngô, có vẻ như đần độn mặt cứ thộn ra Nguồn: tratu.soha.vn
|
4 |
thộnt. Đần độn: Rõ thật đồ thộn; Rõ thộn qúa.
|
5 |
thộn Đần độn. | : ''Rõ thật đồ '''thộn'''.'' | : ''Rõ '''thộn''' qúa.''
|
6 |
thộnmắt ỉa ko giám đi nhịn ỉa gọi là thộn
|
7 |
thộnnhìn rất đần độn
|
<< thôn | nude >> |