Ý nghĩa của từ thô sơ là gì:
thô sơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thô sơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thô sơ mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thô sơ


đơn giản, sơ sài, chưa có sự tinh vi về mặt kĩ thuật vũ khí thô sơ phần đường dành cho xe thô sơ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

thô sơ


t. Đơn giản, sơ sài, chưa được nâng cao về mặt kĩ thuật. Vũ khí thô sơ. Phương tiện vận tải thô sơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thô sơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thô sơ": . t [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thô sơ


t. Đơn giản, sơ sài, chưa được nâng cao về mặt kĩ thuật. Vũ khí thô sơ. Phương tiện vận tải thô sơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

thô sơ


Đơn giản, sơ sài, chưa được nâng cao về mặt kĩ thuật. | : ''Vũ khí '''thô sơ'''.'' | : ''Phương tiện vận tải '''thô sơ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thói thông báo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa