1 |
thóid. Lối, cách sống hay hoạt động, thường không tốt, được lặp lại lâu ngày thành quen. Thói hư tật xấu. Giở thói du côn. Mãi mới bỏ được thói nghiện ngập. Đất có lề, quê có thói (tng.).. Các kết quả tìm [..]
|
2 |
thóid. Lối, cách sống hay hoạt động, thường không tốt, được lặp lại lâu ngày thành quen. Thói hư tật xấu. Giở thói du côn. Mãi mới bỏ được thói nghiện ngập. Đất có lề, quê có thói (tng.).
|
3 |
thói Lối, cách sống hay hoạt động, thường không tốt, được lặp lại lâu ngày thành quen. | : '''''Thói''' hư tật xấu.'' | : ''Giở '''thói''' du côn.'' | : ''Mãi mới bỏ được '''thói''' nghiện ngập.'' | : ''Đ [..]
|
4 |
thóiThói là nếp xấu không mở rộng đc Chỉ là một lối đi mòn Nhưng thói quen lại tốt.
|
5 |
thói(Từ cũ) lề lối lâu ngày đã thành nếp đất có lề, quê có thói (tng) lối sống, cách sống hay hoạt động, thường là xấu, đã nhiễm [..]
|
<< thóc | thô sơ >> |