Ý nghĩa của từ thói là gì:
thói nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thói. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thói mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thói


d. Lối, cách sống hay hoạt động, thường không tốt, được lặp lại lâu ngày thành quen. Thói hư tật xấu. Giở thói du côn. Mãi mới bỏ được thói nghiện ngập. Đất có lề, quê có thói (tng.).. Các kết quả tìm [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thói


d. Lối, cách sống hay hoạt động, thường không tốt, được lặp lại lâu ngày thành quen. Thói hư tật xấu. Giở thói du côn. Mãi mới bỏ được thói nghiện ngập. Đất có lề, quê có thói (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thói


Lối, cách sống hay hoạt động, thường không tốt, được lặp lại lâu ngày thành quen. | : '''''Thói''' hư tật xấu.'' | : ''Giở '''thói''' du côn.'' | : ''Mãi mới bỏ được '''thói''' nghiện ngập.'' | : ''Đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thói


Thói là nếp xấu không mở rộng đc
Chỉ là một lối đi mòn
Nhưng thói quen lại tốt.
Chiến - 2017-01-25

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thói


(Từ cũ) lề lối lâu ngày đã thành nếp đất có lề, quê có thói (tng) lối sống, cách sống hay hoạt động, thường là xấu, đã nhiễm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thóc thô sơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa