1 |
thót. t. 1. Hẹp và thắt lại ở một phần: Cái hũ thót đáy. 2.Thu hẹp, làm cho nhỏ lại, lép đi: Thót bụng.ph. Trong một chớp mắt, vụt qua: Chạy thót đi đâu mất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thót". Nh [..]
|
2 |
thót. t. 1. Hẹp và thắt lại ở một phần: Cái hũ thót đáy. 2.Thu hẹp, làm cho nhỏ lại, lép đi: Thót bụng. ph. Trong một chớp mắt, vụt qua: Chạy thót đi đâu mất.
|
3 |
thót Trong một chớp mắt, vụt qua. | : ''Chạy '''thót''' đi đâu mất.'' | Hẹp và thắt lại ở một phần. | : ''Cái hũ '''thót''' đáy..'' | : ''2.Thu hẹp, làm cho nhỏ lại, lép đi:.'' | : '''''Thót''' bụng.'' | [..]
|
4 |
thótthu nhỏ hoặc làm cho thu nhỏ thể tích lại ở một bộ phận nào đó thót người lại vì lạnh bụng thót lại Đồng nghĩa: thóp Động từ nẩy mạnh người l&ec [..]
|
<< thô bạo | thâu >> |