Ý nghĩa của từ thâu là gì:
thâu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thâu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thâu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thâu


t, ph. Từ đầu đến cuối (một thời gian): Thức thâu đêm.Mùa thứ ba, sau mùa hạ, trước mùa đông. Nghr. Năm: Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thâu.đg. Cg. Thu. Thu vào: Thâu tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thâu


t, ph. Từ đầu đến cuối (một thời gian): Thức thâu đêm. Mùa thứ ba, sau mùa hạ, trước mùa đông. Nghr. Năm: Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thâu. đg. Cg. Thu. Thu vào: Thâu tiền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thâu


Từ đầu đến cuối (một thời gian). | Từ đầu đến cuối (một thời gian). | : ''Thức '''thâu''' đêm.'' | Mùa thứ ba, sau mùa hạ, trước mùa đông. | Năm. | : ''Một ngày đằng đẵng xem bằng ba '''thâu'''.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thót mút >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa