1 |
thâut, ph. Từ đầu đến cuối (một thời gian): Thức thâu đêm.Mùa thứ ba, sau mùa hạ, trước mùa đông. Nghr. Năm: Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thâu.đg. Cg. Thu. Thu vào: Thâu tiền.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
2 |
thâut, ph. Từ đầu đến cuối (một thời gian): Thức thâu đêm. Mùa thứ ba, sau mùa hạ, trước mùa đông. Nghr. Năm: Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thâu. đg. Cg. Thu. Thu vào: Thâu tiền.
|
3 |
thâu Từ đầu đến cuối (một thời gian). | Từ đầu đến cuối (một thời gian). | : ''Thức '''thâu''' đêm.'' | Mùa thứ ba, sau mùa hạ, trước mùa đông. | Năm. | : ''Một ngày đằng đẵng xem bằng ba '''thâu'''.' [..]
|
<< thót | mút >> |