Ý nghĩa của từ mút là gì:
mút nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mút. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mút mình

1

7 Thumbs up   9 Thumbs down

mút


Hút vào trong miệng bằng môi và lưỡi. | : '''''Mút''' kẹo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   8 Thumbs down

mút


vật liệu xốp chế từ cao su, thường dùng làm đệm lót một lớp mút đệm mút Danh từ đầu tận cùng của vật hoặc một nơi có độ dài đáng kể cầm m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   9 Thumbs down

mút


Hút vào bằng môi và lưỡi: Mút kẹo.d. X. Đầu mút.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mút". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mút": . mát mạt mắt mặt mất mật mét mẹt mệt miết more...-Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   8 Thumbs down

mút


Hút vào bằng môi và lưỡi: Mút kẹo. d. X. Đầu mút.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thâu mớm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa