1 |
mút Hút vào trong miệng bằng môi và lưỡi. | : '''''Mút''' kẹo.''
|
2 |
mútvật liệu xốp chế từ cao su, thường dùng làm đệm lót một lớp mút đệm mút Danh từ đầu tận cùng của vật hoặc một nơi có độ dài đáng kể cầm m [..]
|
3 |
mútHút vào bằng môi và lưỡi: Mút kẹo.d. X. Đầu mút.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mút". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mút": . mát mạt mắt mặt mất mật mét mẹt mệt miết more...-Những từ [..]
|
4 |
mútHút vào bằng môi và lưỡi: Mút kẹo. d. X. Đầu mút.
|
<< thâu | mớm >> |