Ý nghĩa của từ mớm là gì:
mớm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mớm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mớm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mớm


Để thử, còn hờ hững, chưa chắc chắn. | : ''Đục '''mớm''' lỗ kèo.'' | Chuyển thức ăn từ mình vào mồm con. | : ''Chim '''mớm''' mồi cho chim non.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mớm


cho con ăn bằng cách chuyển thức ăn trực tiếp từ miệng mình sang miệng con chim mớm mồi cho con mớm cơm Đồng nghĩa: sún gợi cho những lời đã xếp đặt sẵn một cách kh& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

mớm


Chuyển thức ăn từ mình vào mồm con: Chim mớm mồi cho chim non.ph. Để thử, còn hờ hững, chưa chắc chắn: Đục mớm lỗ kèo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mớm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "m [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

mớm


Chuyển thức ăn từ mình vào mồm con: Chim mớm mồi cho chim non. ph. Để thử, còn hờ hững, chưa chắc chắn: Đục mớm lỗ kèo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thom thỏm nao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa