Ý nghĩa của từ nghi binh là gì:
nghi binh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nghi binh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghi binh mình

1

19 Thumbs up   6 Thumbs down

nghi binh


l. d. Toán quân huy động để lừa quân địch. 2. đg. Lừa đối phương bằng mưu kế để đánh lạc hướng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghi binh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghi binh": . [..]
Nguồn: vdict.com

2

13 Thumbs up   6 Thumbs down

nghi binh


hành động nhằm đánh lừa đối phương trong chiến đấu cắm cờ hiệu để nghi binh đốt lửa sau thành làm kế nghi binh
Nguồn: tratu.soha.vn

3

10 Thumbs up   7 Thumbs down

nghi binh


l. d. Toán quân huy động để lừa quân địch. 2. đg. Lừa đối phương bằng mưu kế để đánh lạc hướng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

9 Thumbs up   7 Thumbs down

nghi binh


Toán quân huy động để lừa quân địch. | L. | Lừa đối phương bằng mưu kế để đánh lạc hướng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

8 Thumbs up   6 Thumbs down

nghi binh


Tạo 1 mục tiêu giả cho đi chung với mục tiêu thật để làm cho địch luống cuống, không biết cái nào thật cái nào giả nên không thể tấn công chính xác . Ví dụ : xe chở tổng thống Mỹ luôn đi chung 2 chiếc và tổng thống sẽ có mặt trên 1 trong 2 chiếc đó . Biện pháp chiến thuật này cũng được gọi là 'nghi binh' ./.
Nguyễn Văn Bình - 2016-02-10





<< mớm nghênh ngang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa