1 |
nghi binhl. d. Toán quân huy động để lừa quân địch. 2. đg. Lừa đối phương bằng mưu kế để đánh lạc hướng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghi binh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghi binh": . [..]
|
2 |
nghi binhhành động nhằm đánh lừa đối phương trong chiến đấu cắm cờ hiệu để nghi binh đốt lửa sau thành làm kế nghi binh
|
3 |
nghi binhl. d. Toán quân huy động để lừa quân địch. 2. đg. Lừa đối phương bằng mưu kế để đánh lạc hướng.
|
4 |
nghi binh Toán quân huy động để lừa quân địch. | L. | Lừa đối phương bằng mưu kế để đánh lạc hướng.
|
5 |
nghi binhTạo 1 mục tiêu giả cho đi chung với mục tiêu thật để làm cho địch luống cuống, không biết cái nào thật cái nào giả nên không thể tấn công chính xác . Ví dụ : xe chở tổng thống Mỹ luôn đi chung 2 chiếc và tổng thống sẽ có mặt trên 1 trong 2 chiếc đó . Biện pháp chiến thuật này cũng được gọi là 'nghi binh' ./.
|
<< mớm | nghênh ngang >> |