1 |
nghênh ngang(ở tư thế) choán nhiều chỗ, bất chấp trật tự, quy định chung, gây trở ngại cho việc đi lại xe cộ để nghênh ngang đi nghênh ngang ngoài đường tỏ ra không kiê [..]
|
2 |
nghênh ngangt, ph. 1. Vênh vang, không kiêng nể gì: Điệu bộ nghênh ngang. 2. Có thể gây trở ngại cho giao thông: Xe đi nghênh ngang giữa đường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghênh ngang". Những từ phát âm [..]
|
3 |
nghênh ngang Vênh vang, không kiêng nể gì. | : ''Điệu bộ '''nghênh ngang'''.'' | Có thể gây trở ngại cho giao thông. | : ''Xe đi '''nghênh ngang''' giữa đường.'' | T,
|
4 |
nghênh ngangt, ph. 1. Vênh vang, không kiêng nể gì: Điệu bộ nghênh ngang. 2. Có thể gây trở ngại cho giao thông: Xe đi nghênh ngang giữa đường.
|
<< nghi binh | sôi sục >> |