Ý nghĩa của từ nghênh ngang là gì:
nghênh ngang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nghênh ngang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghênh ngang mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

nghênh ngang


(ở tư thế) choán nhiều chỗ, bất chấp trật tự, quy định chung, gây trở ngại cho việc đi lại xe cộ để nghênh ngang đi nghênh ngang ngoài đường tỏ ra không kiê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   7 Thumbs down

nghênh ngang


t, ph. 1. Vênh vang, không kiêng nể gì: Điệu bộ nghênh ngang. 2. Có thể gây trở ngại cho giao thông: Xe đi nghênh ngang giữa đường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghênh ngang". Những từ phát âm [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   7 Thumbs down

nghênh ngang


Vênh vang, không kiêng nể gì. | : ''Điệu bộ '''nghênh ngang'''.'' | Có thể gây trở ngại cho giao thông. | : ''Xe đi '''nghênh ngang''' giữa đường.'' | T,
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   7 Thumbs down

nghênh ngang


t, ph. 1. Vênh vang, không kiêng nể gì: Điệu bộ nghênh ngang. 2. Có thể gây trở ngại cho giao thông: Xe đi nghênh ngang giữa đường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sùng sục sôi sục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa