1 |
thô bạoph, t. 1. Cục cằn và lỗ mãng. 2. Trắng trợn: Vi phạm thô bạo hiệp định.
|
2 |
thô bạocó những hành vi, cử chỉ xúc phạm đến người khác một cách trắng trợn đối xử thô bạo can thiệp thô bạo
|
3 |
thô bạo Cục cằn và lỗ mãng. | Trắng trợn. | : ''Vi phạm '''thô bạo''' hiệp định.'' | Ph,
|
4 |
thô bạoph, t. 1. Cục cằn và lỗ mãng. 2. Trắng trợn: Vi phạm thô bạo hiệp định.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thô bạo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thô bạo": . thái bảo thái bảo Thái Bảo [..]
|
<< lụy | thót >> |