1 |
thòng lọng Vòng dây buộc sao cho thắt chặt lại được khi người ta giật mạnh một đầu dây. | : ''Ném '''thòng lọng''' để bắt chó.''
|
2 |
thòng lọngVòng dây buộc sao cho thắt chặt lại được khi người ta giật mạnh một đầu dây: Ném thòng lọng để bắt chó.
|
3 |
thòng lọngđoạn dây có một đầu được buộc lỏng thành vòng để có thể mắc vào vật và thít chặt lại khi rút mạnh đầu kia mang thòng lọng đi bắt lợ [..]
|
4 |
thòng lọngVòng dây buộc sao cho thắt chặt lại được khi người ta giật mạnh một đầu dây: Ném thòng lọng để bắt chó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thòng lọng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thòng lọn [..]
|
<< nhẵn thín | nhẵn lì >> |