Ý nghĩa của từ thòng lọng là gì:
thòng lọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thòng lọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thòng lọng mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thòng lọng


Vòng dây buộc sao cho thắt chặt lại được khi người ta giật mạnh một đầu dây. | : ''Ném '''thòng lọng''' để bắt chó.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thòng lọng


Vòng dây buộc sao cho thắt chặt lại được khi người ta giật mạnh một đầu dây: Ném thòng lọng để bắt chó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thòng lọng


đoạn dây có một đầu được buộc lỏng thành vòng để có thể mắc vào vật và thít chặt lại khi rút mạnh đầu kia mang thòng lọng đi bắt lợ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thòng lọng


Vòng dây buộc sao cho thắt chặt lại được khi người ta giật mạnh một đầu dây: Ném thòng lọng để bắt chó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thòng lọng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thòng lọn [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhẵn thín nhẵn lì >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa