Ý nghĩa của từ nhẵn thín là gì:
nhẵn thín nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhẵn thín. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhẵn thín mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhẵn thín


Nhẵn trơn. | : ''Đầu cạo '''nhẵn thín'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nhẵn thín


Nhẵn trơn: Đầu cạo nhẵn thín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẵn thín". Những từ có chứa "nhẵn thín" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhẵn trơn bào nhẵn thín láng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhẵn thín


Nhẵn trơn: Đầu cạo nhẵn thín.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhẵn thín


(Khẩu ngữ) nhẵn đến mức như trơn bóng, không có chút gợn nào hòn sỏi nhẵn thín đầu cạo nhẵn thín Đồng nghĩa: nhẵn lì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhặng xị thòng lọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa