Ý nghĩa của từ nhẵn lì là gì:
nhẵn lì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhẵn lì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhẵn lì mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhẵn lì


Rất trơn, không có một tí gợn. | : ''Mặt phản '''nhẵn lì'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhẵn lì


Rất trơn, không có một tí gợn: Mặt phản nhẵn lì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhẵn lì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhẵn lì": . nhẵn lì nhận lời nhịn lời Nhơn Lý. Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhẵn lì


Rất trơn, không có một tí gợn: Mặt phản nhẵn lì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhẵn lì


nhẵn đến mức như không hề có một chút gợn viên sỏi nhẵn lì mặt đường nhẵn lì Đồng nghĩa: nhẵn thín
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thòng lọng nhẵn bóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa