Ý nghĩa của từ thính tai là gì:
thính tai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thính tai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thính tai mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thính tai


Phân biệt được âm thanh một cách nhanh và tinh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thính tai


Phân biệt được âm thanh một cách nhanh và tinh.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thính tai


Phân biệt được âm thanh một cách nhanh và tinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thính tai


có thính giác tốt hơn bình thường. Tiêu chí của thính giác bình thường gồm: về tần số – giới hạn nghe từ 16 – 20 Hz đến 16.000 – 20.000 Hz, tuổi càng cao giới hạn nghe càng giảm; về cường độ – ngưỡng nghe tối thiểu là 0 dB (đêxinben) trên máy đo sức nghe (đó là mức trung bình, nghĩa là có người nghe tốt hơn mức đó); mức độ phân biệt hai âm khác nha [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)





<< thích chí nhặng xị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa