Ý nghĩa của từ thính giả là gì:
thính giả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thính giả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thính giả mình

1

73 Thumbs up   28 Thumbs down

thính giả


d. Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v.v. Thính giả của đài phát thanh. Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thính giả". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

2

42 Thumbs up   22 Thumbs down

thính giả


Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v. V. | : '''''Thính giả''' của đài phát thanh.'' | : ''Diễn thuyết trước hàng trăm '''thính giả'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

41 Thumbs up   23 Thumbs down

thính giả


d. Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v.v. Thính giả của đài phát thanh. Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

39 Thumbs up   26 Thumbs down

thính giả


(Trang trọng) người nghe biểu diễn các loại hình âm nhạc, hoặc nghe diễn thuyết, v.v thính giả đến nghe hoà nhạc thính giả của đài tiếng nói Việt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

21 Thumbs up   10 Thumbs down

thính giả


nguoi nghe bieu dien ca nhac hoac dien thuyet ,v V
Ẩn danh - 2015-09-06

6

1 Thumbs up   5 Thumbs down

thính giả


thính giả
d. Người nghe biểu diễn ca nhạc hoặc diễn thuyết, v.v. Thính giả của đài phát thanh. Diễn thuyết trước hàng trăm thính giả....
tống thành đạt - 2022-01-19





<< thích khách thó >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa