1 |
thó Lấy trộm những cái nhỏ nhặt (thtục). | : '''''Thó''' mất gói kẹo.''
|
2 |
thóđg. Lấy trộm những cái nhỏ nhặt (thtục): Thó mất gói kẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thó": . tha thà thả thá thai thải thái Thái thao thào mor [..]
|
3 |
thóđg. Lấy trộm những cái nhỏ nhặt (thtục): Thó mất gói kẹo.
|
4 |
thó(Thông tục) lấy cắp bị kẻ cắp thó mất cái ví Đồng nghĩa: chôm, thủ
|
<< thính giả | thóc >> |