Ý nghĩa của từ thó là gì:
thó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thó mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thó


Lấy trộm những cái nhỏ nhặt (thtục). | : '''''Thó''' mất gói kẹo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thó


đg. Lấy trộm những cái nhỏ nhặt (thtục): Thó mất gói kẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thó": . tha thà thả thá thai thải thái Thái thao thào mor [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thó


đg. Lấy trộm những cái nhỏ nhặt (thtục): Thó mất gói kẹo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thó


(Thông tục) lấy cắp bị kẻ cắp thó mất cái ví Đồng nghĩa: chôm, thủ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thính giả thóc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa