1 |
thímdt. Vợ của chú: đến chơi nhưng chỉ có thím ở nhà, còn chú thì đi vắng Thím rất quý cháu.
|
2 |
thímvợ của chú (có thể dùng để xưng gọi) chú thím bà thím (Phương ngữ) từ người đàn ông (và vợ) dùng trong đối thoại để gọi em d [..]
|
3 |
thímdt. Vợ của chú: đến chơi nhưng chỉ có thím ở nhà, còn chú thì đi vắng Thím rất quý cháu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thím". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thím": . tham thàm thảm t [..]
|
4 |
thím1. nói về các nam thanh niên sống trên đời mang hai giới tính, mang tính chất hài hước là chính 2. một cách xưng hô hài hước với một người con gái, để nghe quê mùa, nông dân
|
5 |
thímAnh gọi vợ của em cũng dùng từ " thím"...
|
6 |
thím Vợ của chú. | : ''Đến chơi nhưng chỉ có '''thím''' ở nhà, còn chú thì đi vắng .'' | : '''''Thím''' rất quý cháu.''
|
<< thình lình | thói quen >> |