1 |
thình lìnhpht. Bỗng nhiên, bất ngờ, không hề biết trước, lường trước: thình lình bị tấn công trời đang nắng thình lình đổ mưa.
|
2 |
thình lình Bỗng nhiên, bất ngờ, không hề biết trước, lường trước. | : '''''Thình lình''' bị tấn công.'' | : ''Trời đang nắng '''thình lình''' đổ mưa.''
|
3 |
thình lìnhpht. Bỗng nhiên, bất ngờ, không hề biết trước, lường trước: thình lình bị tấn công trời đang nắng thình lình đổ mưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thình lình". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
4 |
thình lình(việc gì diễn ra) một cách hết sức bất ngờ, không thể lường trước được cơn giông thình lình ập tới chiếc máy bay thình lình bổ nhào [..]
|
<< thì thào | thím >> |