Ý nghĩa của từ thênh thênh là gì:
thênh thênh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thênh thênh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thênh thênh mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thênh thênh


rộng rãi hoặc nhẹ nhàng đến mức gây cảm giác ung dung, thanh thản và thoải mái hết mức (thường nói về cái trừu tượng) nhà rộng thênh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thênh thênh


Rộng rãi nhẹ nhàng. | : '''''Thênh thênh''' đường cái thanh vân hẹp gì (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thênh thênh


Rộng rãi nhẹ nhàng: Thênh thênh đường cái thanh vân hẹp gì (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thênh thênh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thênh thênh": . thanh thanh thanh thảnh Tha [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thênh thênh


Rộng rãi nhẹ nhàng: Thênh thênh đường cái thanh vân hẹp gì (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thêm thắt thêu dệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa