1 |
thêu dệt Bịa đặt ra chuyện do một ác ý thúc đẩy. | : ''Gớm tay '''thêu dệt''' ra lòng trêu ngươi (Truyện Kiều)''
|
2 |
thêu dệtBịa đặt ra chuyện do một ác ý thúc đẩy: Gớm tay thêu dệt ra lòng trêu ngươi (K).
|
3 |
thêu dệtBịa đặt ra chuyện do một ác ý thúc đẩy: Gớm tay thêu dệt ra lòng trêu ngươi (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thêu dệt". Những từ có chứa "thêu dệt" in its definition in Vietnamese. Vietnames [..]
|
4 |
thêu dệtthêu và dệt (nói khái quát); dùng để ví hành vi bịa đặt, thêm thắt một cách khéo léo, để làm cho từ chỗ kh&ocir [..]
|
<< thênh thênh | nhị thức >> |