Ý nghĩa của từ thêu dệt là gì:
thêu dệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thêu dệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thêu dệt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thêu dệt


Bịa đặt ra chuyện do một ác ý thúc đẩy. | : ''Gớm tay '''thêu dệt''' ra lòng trêu ngươi (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thêu dệt


Bịa đặt ra chuyện do một ác ý thúc đẩy: Gớm tay thêu dệt ra lòng trêu ngươi (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thêu dệt


Bịa đặt ra chuyện do một ác ý thúc đẩy: Gớm tay thêu dệt ra lòng trêu ngươi (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thêu dệt". Những từ có chứa "thêu dệt" in its definition in Vietnamese. Vietnames [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thêu dệt


thêu và dệt (nói khái quát); dùng để ví hành vi bịa đặt, thêm thắt một cách khéo léo, để làm cho từ chỗ kh&ocir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thênh thênh nhị thức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa