Ý nghĩa của từ thê thiếp là gì:
thê thiếp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thê thiếp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thê thiếp mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thê thiếp


Vợ chính và vợ hầu (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thê thiếp


Vợ chính và vợ hầu (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thê thiếp". Những từ có chứa "thê thiếp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thiếp thê thê lương đa thê thê th [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thê thiếp


Vợ chính và vợ hầu (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thê thiếp


(Từ cũ) vợ cả (thê) và vợ lẽ (thiếp) trong các gia đình giàu sang thời phong kiến năm thê bảy thiếp (nhiều vợ) vợ (nói khái quát) "Cha [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhịp nhàng thê tử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa