Ý nghĩa của từ nhịp nhàng là gì:
nhịp nhàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhịp nhàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhịp nhàng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

nhịp nhàng


Đều và ăn khớp với nhau. | : ''Kế hoạch của các ngành được thực hiện '''nhịp nhàng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nhịp nhàng


có nhịp điệu đều đặn và ăn khớp với nhau chân bước nhịp nhàng có sự phối hợp nhịp nhàng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nhịp nhàng


Đều và ăn khớp với nhau: Kế hoạch của các ngành được thực hiện nhịp nhàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nhịp nhàng


Đều và ăn khớp với nhau: Kế hoạch của các ngành được thực hiện nhịp nhàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhịp nhàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhịp nhàng": . nhấp nhoáng nhập n [..]
Nguồn: vdict.com





<< thân tín thê thiếp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa