Ý nghĩa của từ thân tín là gì:
thân tín nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thân tín. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thân tín mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thân tín


Gần gụi và có thể tin cậy được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thân tín". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thân tín": . than thân thân thân thân tín thần tiên thèn thẹn thẹn thẹn thiên [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thân tín


Gần gụi và có thể tin cậy được.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thân tín


Gần gụi và có thể tin cậy được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thân tín


gần gũi và tin cậy tay chân thân tín
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhọn hoắt nhịp nhàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa