Ý nghĩa của từ nhọn hoắt là gì:
nhọn hoắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ nhọn hoắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhọn hoắt mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

nhọn hoắt


Nhọn lắm. | : ''Lưỡi lê '''nhọn hoắt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nhọn hoắt


Nhọn lắm: Lưỡi lê nhọn hoắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọn hoắt". Những từ có chứa "nhọn hoắt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . hoạt họa sinh hoạt hoạt động [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

nhọn hoắt


rất nhọn, đến mức gây cảm giác ghê sợ ngọn chông nhọn hoắt
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

nhọn hoắt


Nhọn lắm: Lưỡi lê nhọn hoắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thân thương thân tín >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa