Ý nghĩa của từ thân thương là gì:
thân thương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thân thương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thân thương mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thân thương


Thu hút được thiện cảm sâu sắc. | : ''Đồng bào miền Bắc là anh chị em '''thân thương''' của đồng bào miền Nam.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thân thương


gần gũi, thấm đượm tình cảm yêu thương thân thiết những tình cảm thân thương sống trong tình thân thương của mọi người Đồng nghĩa: thân yêu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thân thương


Thân thương là chỉ tình cảm yêu thương
Ẩn danh - 2016-12-06

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

thân thương


1. Thu hút được thiện cảm sâu sắc. Đồng bào miền Bắc là anh chị em thân thương của đồng bào miền Nam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

thân thương


1. Thu hút được thiện cảm sâu sắc. Đồng bào miền Bắc là anh chị em thân thương của đồng bào miền Nam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thân thương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thân thươn [..]
Nguồn: vdict.com





<< thân thích nhọn hoắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa