Ý nghĩa của từ thê thảm là gì:
thê thảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thê thảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thê thảm mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thê thảm


Đau thương và buồn thảm đến tột cùng. | : ''Cái chết '''thê thảm'''.'' | : ''Tiếng kêu khóc '''thê thảm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thê thảm


tt. Đau thương và buồn thảm đến tột cùng: cái chết thê thảm tiếng kêu khóc thê thảm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thê thảm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thê thảm": . thê thảm thì [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thê thảm


tt. Đau thương và buồn thảm đến tột cùng: cái chết thê thảm tiếng kêu khóc thê thảm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thê thảm


rất thảm thương, rất đau lòng cái chết thê thảm cảnh tượng thê thảm Đồng nghĩa: bi thảm, thảm, thảm thê
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thè thì thào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa