Ý nghĩa của từ thân thuộc là gì:
thân thuộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thân thuộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thân thuộc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thân thuộc


(xã) h. Than Uyên, t. Lào Cai. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thân Thuộc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thân Thuộc": . thân thuộc Thân Thuộc thổn thức thuần thục. Những từ có chứa "T [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thân thuộc


(xã) h. Than Uyên, t. Lào Cai
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thân thuộc


I d. Những người có quan hệ họ hàng (nói khái quát). Giúp đỡ thân thuộc. II t. Có quan hệ thân thiết, gần gũi. Người cán bộ của bản làng. Những xóm làng thân thuộc. Giọng nói thân thuộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thân thuộc


(Ít dùng) bà con họ hàng (nói khái quát) giúp đỡ thân thuộc họ hàng thân thuộc Tính từ có quan hệ gần gũi, th&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thân thuộc


Thân Thuộc là một xã thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu, Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

thân thuộc


Những người có quan hệ họ hàng (nói khái quát). | : ''Giúp đỡ '''thân thuộc'''.'' | Có quan hệ thân thiết, gần gũi. Người cán bộ của bản làng. | : ''Những xóm làng '''thân thuộc'''.'' | : ''Giọng nó [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< nghề nghiệp ngái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa