Ý nghĩa của từ nghề nghiệp là gì:
nghề nghiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nghề nghiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nghề nghiệp mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

nghề nghiệp


nghề nghiệp không phải là 1 hoạt động cố định, nó bao gồm sự kết hợ của nhiều hoạt động thuộc các chuyên môn đa dạng. theo John Dewey
Quy Lê - 2015-03-09

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

nghề nghiệp


Nghề làm để mưu sống. | : ''Mỗi người phải có một '''nghề nghiệp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghề nghiệp


Cg. Nghệ nghiệp. Nghề làm để mưu sống: Mỗi người phải có một nghề nghiệp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghề nghiệp


Nh. Nghề nghiệp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

nghề nghiệp


nghề (nói khái quát) có lòng say mê nghề nghiệp đạo đức nghề nghiệp
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

nghề nghiệp


Nh. Nghề nghiệp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghề nghiệp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nghề nghiệp": . nghề nghiệp nghề nghiệp. Những từ có chứa "nghề nghiệp": . nghề nghiệ [..]
Nguồn: vdict.com





<< thù tạc thân thuộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa