Ý nghĩa của từ thù tạc là gì:
thù tạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thù tạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thù tạc mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thù tạc


Thù: Chén rượu do chủ nhà rót mời khách. Tạc: Chén rượu do khách rót cho người chủ để đáp lại. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thù tạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thù tạc": . thao [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thù tạc


Nói chủ và khách ân cần mời đi mời lại nhau uống rượu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thù tạc


Nói chủ và khách ân cần mời đi mời lại nhau uống rượu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thù tạc


Thù: Chén rượu do chủ nhà rót mời khách. Tạc: Chén rượu do khách rót cho người chủ để đáp lại
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nghĩa phụ nghề nghiệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa