Ý nghĩa của từ ngái là gì:
ngái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngái mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

ngái


Xa (xa xôi, cách trở).
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngái


cây nhỡ cùng họ với sung, lá có lông cứng, mọc đối. Tính từ có mùi vị là lạ, không dịu, gây cảm giác khó ngửi quả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngái


(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Ngái
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngái


Loài cây cùng họ với sung, lá có lông cứng, thường dùng để ủ mốc tương. | Không được êm dịu vì còn sượng hoặc chưa ủ kỹ. | : ''Thuốc mới, hút còn '''ngái'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngái


(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)(tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Ngái. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ngái". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngái


d. Loài cây cùng họ với sung, lá có lông cứng, thường dùng để ủ mốc tương. t. Không được êm dịu vì còn sượng hoặc chưa ủ kỹ: Thuốc mới, hút còn ngái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thân thuộc thâm giao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa