1 |
ngáiXa (xa xôi, cách trở).
|
2 |
ngáicây nhỡ cùng họ với sung, lá có lông cứng, mọc đối. Tính từ có mùi vị là lạ, không dịu, gây cảm giác khó ngửi quả [..]
|
3 |
ngái(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Ngái
|
4 |
ngái Loài cây cùng họ với sung, lá có lông cứng, thường dùng để ủ mốc tương. | Không được êm dịu vì còn sượng hoặc chưa ủ kỹ. | : ''Thuốc mới, hút còn '''ngái'''.'' [..]
|
5 |
ngái(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)(tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Ngái. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ngái". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
6 |
ngáid. Loài cây cùng họ với sung, lá có lông cứng, thường dùng để ủ mốc tương. t. Không được êm dịu vì còn sượng hoặc chưa ủ kỹ: Thuốc mới, hút còn ngái.
|
<< thân thuộc | thâm giao >> |