Ý nghĩa của từ thân thiết là gì:
thân thiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thân thiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thân thiết mình

1

30 Thumbs up   8 Thumbs down

thân thiết


Gần gụi và có tình cảm đằm thắm : Bạn bè thân thiết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thân thiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thân thiết": . thân thiết thin thít. Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

2

21 Thumbs up   7 Thumbs down

thân thiết


có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau bạn bè thân thiết không còn ai thân thiết
Nguồn: tratu.soha.vn

3

16 Thumbs up   5 Thumbs down

thân thiết


Gần gụi và có tình cảm đằm thắm. | : ''Bạn bè '''thân thiết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

11 Thumbs up   4 Thumbs down

thân thiết


Thân thiết nghĩa là gần gũi
Ẩn danh - 2014-08-19

5

14 Thumbs up   8 Thumbs down

thân thiết


có tình cảm với nhau và thân thiện gần gũi
Ẩn danh - 2013-11-21

6

14 Thumbs up   10 Thumbs down

thân thiết


Gần gụi và có tình cảm đằm thắm : Bạn bè thân thiết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< rường cột thân cận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa