1 |
rường cộtĐược coi là chỗ dựa chủ yếu của xã hội thời xưa.
|
2 |
rường cột"Cột" là kết cấu chông dưới xà quá giang nhà thường bằng gỗ hoặc bằng nhiều vật liệu khác. "Rường" là Cột ngắn ở trên quá giang để đỡ xà nhà.( theo Wiktionary.org) Rường cột: là chỗ dựa chính cho ngôi nhà, mở rộng là trụ cột cho một quốc gia.
|
3 |
rường cột Được coi là chỗ dựa chủ yếu của xã hội thời xưa.
|
4 |
rường cộtĐược coi là chỗ dựa chủ yếu của xã hội thời xưa.
|
5 |
rường cộtlà chỉ vai trò chắc chắn như trụ cột của xã hội
|
6 |
rường cộtrường và cột (nói khái quát); dùng để chỉ chỗ dựa vững chắc nhất của một cơ cấu tổ chức rường cột của triều đình Đồng nghĩa: trụ cột [..]
|
<< rưng rưng | thân thiết >> |