Ý nghĩa của từ thân phận là gì:
thân phận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thân phận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thân phận mình

1

20 Thumbs up   3 Thumbs down

thân phận


dt. Địa vị xã hội thấp hèn và cảnh ngộ không may của bản thân mỗi người như đã bị định trước: thân phận nghèo hèn thân phận tôi đòi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thân phận". Những từ phát âm/đ [..]
Nguồn: vdict.com

2

13 Thumbs up   6 Thumbs down

thân phận


Địa vị xã hội thấp hèn và cảnh ngộ không may của bản thân mỗi người như đã bị định trước. | : '''''Thân phận''' nghèo hèn.'' | : '''''Thân phận''' tôi đòi.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

14 Thumbs up   7 Thumbs down

thân phận


dt. Địa vị xã hội thấp hèn và cảnh ngộ không may của bản thân mỗi người như đã bị định trước: thân phận nghèo hèn thân phận tôi đòi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

11 Thumbs up   8 Thumbs down

thân phận


địa vị xã hội thấp hèn hoặc cảnh ngộ không may mà con người không sao thoát khỏi được, do số phận định đoạt (theo quan niệm duy tâm) thân phận nữ nh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thân mật thè >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa