Ý nghĩa của từ thân mật là gì:
thân mật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thân mật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thân mật mình

1

20 Thumbs up   6 Thumbs down

thân mật


tt. Chân thành, nồng hậu và gần gũi, thân thiết với nhau: tình cảm thân mật nói chuyện trò thân mật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thân mật". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thân mật":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

2

13 Thumbs up   5 Thumbs down

thân mật


có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau chuyện trò thân mật bữa cơm thân mật Đồng nghĩa: thân tình [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

thân mật


Chân thành, nồng hậu và gần gũi, thân thiết với nhau. | : ''Tình cảm '''thân mật'''.'' | : ''Nói chuyện trò '''thân mật'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

thân mật


tt. Chân thành, nồng hậu và gần gũi, thân thiết với nhau: tình cảm thân mật nói chuyện trò thân mật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thân hành thân phận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa