Ý nghĩa của từ thâm tạ là gì:
thâm tạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thâm tạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thâm tạ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm tạ


Cảm ơn sâu sắc. | : ''Lọ là '''thâm tạ''' mới là tri ân (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm tạ


Tạ ơn một cách sâu sắc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thâm tạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thâm tạ": . tham tá tham tài thảm thê thám tử thăm thú thâm tạ thâm tạ thâm thù thâm thú [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm tạ


Tạ ơn một cách sâu sắc
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm tạ


Cảm ơn sâu sắc: Lọ là thâm tạ mới là tri ân (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< nguyệt lão ngái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa