Ý nghĩa của từ nguyệt lão là gì:
nguyệt lão nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nguyệt lão. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nguyệt lão mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyệt lão


Ông lão ở trên cung trăng, coi là người xe duyên vợ chồng, theo thần thoại.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyệt lão


Xem Chỉ hồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Nguyệt lão". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Nguyệt lão": . nguyệt lão Nguyệt lão. Những từ có chứa "Nguyệt lão": . nguyệt lão Nguyệt l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyệt lão


Xem Chỉ hồng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyệt lão


Cg. Trăng già. Ông lão ở trên cung trăng, coi là người xe duyên vợ chồng, theo thần thoại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyệt lão


ông già ngồi dưới trăng, chuyên việc xe duyên cho người đời, theo một điển tích của Trung Quốc "Đôi ta duyên nợ không thành, Cũng do Nguyệ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nguyệt lão


Bản mẫu:Dead end Nguyệt lão (nguyệt: Mặt Trăng; lão: ông già): ông cụ già ngồi dưới bóng trăng, chủ việc hôn nhân. Tích cũ: Đời nhà Đường, có một người Vi Cố đi kén vợ, gặp một ông cụ ngồi dựa túi x [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thân danh thâm tạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa