Ý nghĩa của từ thâm tâm là gì:
thâm tâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thâm tâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thâm tâm mình

1

7 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm tâm


d. Nơi tâm tư sâu kín trong lòng (không bộc lộ ra ngoài). Trong thâm tâm không muốn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm tâm


d. Nơi tâm tư sâu kín trong lòng (không bộc lộ ra ngoài). Trong thâm tâm không muốn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thâm tâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thâm tâm": . thăm thẳm th [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thâm tâm


nơi tâm tư sâu kín trong lòng (không bộc lộ ra ngoài) điều ấp ủ trong thâm tâm thâm tâm hắn không có ý hại người [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thâm tâm


Nơi tâm tư sâu kín trong lòng (không bộc lộ ra ngoài). | : ''Trong '''thâm tâm''' không muốn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thâm tâm


Thâm Tâm (1917–1950) là một nhà thơ và nhà viết kịch Việt Nam. Ông nổi tiếng với bài thơ Tống biệt hành, với một phong cách thơ hòa hợp giữa cổ điển và hiện đại, thể hiện hào khí rất cao. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thâm cung thân sĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa