Ý nghĩa của từ thâm niên là gì:
thâm niên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thâm niên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thâm niên mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

thâm niên


Thời kỳ phục vụ thường là lâu năm, trong một ngành hoạt động. | : ''Tính lương theo '''thâm niên'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   9 Thumbs down

thâm niên


Thời kỳ phục vụ thường là lâu năm, trong một ngành hoạt động : Tính lương theo thâm niên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thâm niên". Những từ có chứa "thâm niên" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

thâm niên


Thời kỳ phục vụ thường là lâu năm, trong một ngành hoạt động : Tính lương theo thâm niên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   8 Thumbs down

thâm niên


khoảng thời gian (tính bằng đơn vị năm) làm việc liên tục trong một cơ quan nhà nước trong một ngành, một nghề nào đó có thâm niên hơ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sai lạc san định >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa