Ý nghĩa của từ san định là gì:
san định nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ san định. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa san định mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

san định


Sửa sang lại cho đúng. | : ''Khổng Tử '''san định''' Ngũ kinh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

san định


Sửa sang lại cho đúng : Khổng Tử san định Ngũ kinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "san định". Những từ phát âm/đánh vần giống như "san định": . sã cánh sài kinh sàm nịnh sàn nhà sắc cạnh Sơ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

san định


Sửa sang lại cho đúng : Khổng Tử san định Ngũ kinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

san định


sửa sang lại một văn bản cổ bằng cách bỏ đi những chỗ cho là không hợp, xác định những chỗ còn có nghi ngờ và sắp xếp lại san định bộ sử Việt Nam [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thâm niên thâm canh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa