Ý nghĩa của từ tháp canh là gì:
tháp canh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tháp canh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tháp canh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tháp canh


Chòi xây cao để quan sát, canh gác, chiến đấu. | : '''''Tháp canh''' ở ven đường quốc lộ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tháp canh


d. Chòi xây cao để quan sát, canh gác, chiến đấu. Tháp canh ở ven đường quốc lộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tháp canh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tháp canh": . tháp canh thiế [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tháp canh


d. Chòi xây cao để quan sát, canh gác, chiến đấu. Tháp canh ở ven đường quốc lộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tháp canh


chòi cao để quan sát, canh gác, chiến đấu dựng tháp canh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tháo vát thâm cung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa