Ý nghĩa của từ tháo chạy là gì:
tháo chạy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tháo chạy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tháo chạy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tháo chạy


là chạy chốn
không cần biết - Ngày 04 tháng 4 năm 2014

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tháo chạy


Trốn tránh xa và vội vã một nguy cơ rất gần.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tháo chạy


đg. Trốn tránh xa và vội vã một nguy cơ rất gần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tháo chạy". Những từ có chứa "tháo chạy" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . chầu chặt [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tháo chạy


đg. Trốn tránh xa và vội vã một nguy cơ rất gần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tháo chạy


chạy thật nhanh để tìm cách thoát ra khỏi tình trạng bị bao vây hoặc nguy hiểm quân địch tháo chạy tán loạn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thánh thượng tháo vát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa