Ý nghĩa của từ thánh thượng là gì:
thánh thượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thánh thượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thánh thượng mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thánh thượng


Từ thời phong kiến dùng để gọi vua với ý tôn kính. | : ''Tâu lên '''thánh thượng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thánh thượng


d. Từ thời phong kiến dùng để gọi vua với ý tôn kính. Tâu lên thánh thượng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thánh thượng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thánh thượng": . thánh thượng [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thánh thượng


(Từ cũ) từ dùng để gọi vua, theo cách gọi tôn kính thời phong kiến muôn tâu thánh thượng Đồng nghĩa: chúa thượng, đại vương, hoàng thượng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thánh thượng


d. Từ thời phong kiến dùng để gọi vua với ý tôn kính. Tâu lên thánh thượng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thánh thót tháo chạy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa