Ý nghĩa của từ thám báo là gì:
thám báo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thám báo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thám báo mình

1

16 Thumbs up   4 Thumbs down

thám báo


lính trinh sát phục vụ chiến đấu.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   6 Thumbs down

thám báo


đg. Nghiên cứu có phương pháp và bằng những phương tiện kỹ thuật một môi trường xa mặt đất: Thám báo những tầng cao của khí quyển. Bóng thám báo. Quả cầu mang những máy ghi, dùng vào việc nghiên cứu khí tượng ở những tầng cao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

thám báo


Nghiên cứu có phương pháp và bằng những phương tiện kỹ thuật một môi trường xa mặt đất. | : '''''Thám báo''' những tầng cao của khí quyển..'' | : ''Bóng '''thám báo'''..'' | : ''Quả cầu mang những má [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

thám báo


đg. Nghiên cứu có phương pháp và bằng những phương tiện kỹ thuật một môi trường xa mặt đất: Thám báo những tầng cao của khí quyển. Bóng thám báo. Quả cầu mang những máy ghi, dùng vào việc nghiên cứu k [..]
Nguồn: vdict.com





<< thái độ thám sát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa