1 |
thái độ Cách để lộ ý nghĩ và tình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động. | : ''Có '''thái độ''' lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí.'' | : '''''Thái đ [..]
|
2 |
thái độtổng thể nói chung những biểu hiện của ý nghĩ, tình cảm được thể hiện ra bên ngoài qua nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động trước một đối tượng, m [..]
|
3 |
thái độd. 1. Cách để lộ ý nghĩ và tình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động : Có thái độ lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí ; Thái độ hoài nghi ; Th [..]
|
4 |
thái độd. 1. Cách để lộ ý nghĩ và tình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động : Có thái độ lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí ; Thái độ hoài nghi ; Thái độ hung hăng. 2. ý thức (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên : Thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh. [..]
|
<< thái thượng hoàng | thám báo >> |