Ý nghĩa của từ thái thượng hoàng là gì:
thái thượng hoàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thái thượng hoàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thái thượng hoàng mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thái thượng hoàng


Vua đã nhường ngôi cho con và đang còn sống.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thái thượng hoàng


d. Vua đã nhường ngôi cho con và đang còn sống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thái thượng hoàng


(Từ cũ) vua đã nhường ngôi cho con và đang còn sống. Đồng nghĩa: thượng hoàng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thái thượng hoàng


Thái thượng hoàng (chữ Hán:太上皇), hay Thái thượng hoàng đế (太上皇帝), gọi tắt là Thượng hoàng (上皇), là ngôi vị mang nghĩa là "vua bề trên" trong triều đình phong kiến. Danh hiệu này chỉ được dùng từ khi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thái thượng hoàng


d. Vua đã nhường ngôi cho con và đang còn sống.
Nguồn: vdict.com





<< thái giám thái âm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa