Ý nghĩa của từ thám sát là gì:
thám sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thám sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thám sát mình

1

3 Thumbs up   4 Thumbs down

thám sát


đg. 1. Tìm những tài nguyên, vật liệu ở một vùng: Thám sát sông Hồng. 2. Thăm dò: Thám sát khảo cổ học.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thám sát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thám sát":& [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   6 Thumbs down

thám sát


Tìm những tài nguyên, vật liệu ở một vùng. | : '''''Thám sát''' sông.'' | : ''Hồng.'' | Thăm dò. | : '''''Thám sát''' khảo cổ học.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   5 Thumbs down

thám sát


đg. 1. Tìm những tài nguyên, vật liệu ở một vùng: Thám sát sông Hồng. 2. Thăm dò: Thám sát khảo cổ học.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

thám sát


quan sát, thăm dò để phát hiện (vật hay tình hình chưa biết, chưa rõ) thám sát thị trường đi thám sát tình hình [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thám báo thán phục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa