1 |
thái quáquá mức, quá chừng mực (thường hàm ý chê) tự tin thái quá bối rối trước sự vồn vập thái quá
|
2 |
thái quálà làm một điều một việc gì đó quá mức,vượt khỏi ngoài những chuẩn mực cho phép
|
3 |
thái quáVượt quá mức,đi quá xa,mang phiền chi người khác .
|
4 |
thái quá Quá chừng, quá đáng, vượt xa mức bình thường. | : ''Ăn uống '''thái quá''' thì hay sinh bệnh.''
|
5 |
thái quáQuá chừng, quá đáng, vượt xa mức bình thường : Ăn uống thái quá thì hay sinh bệnh.
|
6 |
thái quáQuá chừng, quá đáng, vượt xa mức bình thường : Ăn uống thái quá thì hay sinh bệnh.
|
<< thám hoa | thách thức >> |