Ý nghĩa của từ thám hoa là gì:
thám hoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thám hoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thám hoa mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

thám hoa


(Từ cũ) học vị của người đỗ thứ ba, sau bảng nhãn, trong khoa thi đình thời phong kiến.
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thám hoa


Người đậu bậc thứ ba trong tam khôi trong kỳ thi đình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thám hoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thám hoa": . thảm họa thám hoa. Những từ có chứa "thám [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thám hoa


Người đậu bậc thứ ba trong tam khôi trong kỳ thi đình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thám hoa


Thể loại:Khoa bảng
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thám hoa


Thám hoa là một loại danh hiệu của học vị Tiến sĩ trong hệ thống giáo dục Trung Quốc và Việt Nam thời phong kiến.Ở Việt Nam, danh hiệu này này được xác định trong kỳ thi bậc nhất của thi Đình, còn gọ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thám hoa


Người đậu bậc thứ ba trong tam khôi trong kỳ thi đình.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sao chổi thái quá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa