1 |
thám hoa(Từ cũ) học vị của người đỗ thứ ba, sau bảng nhãn, trong khoa thi đình thời phong kiến.
|
2 |
thám hoaNgười đậu bậc thứ ba trong tam khôi trong kỳ thi đình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thám hoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thám hoa": . thảm họa thám hoa. Những từ có chứa "thám [..]
|
3 |
thám hoaNgười đậu bậc thứ ba trong tam khôi trong kỳ thi đình.
|
4 |
thám hoaThể loại:Khoa bảng
|
5 |
thám hoaThám hoa là một loại danh hiệu của học vị Tiến sĩ trong hệ thống giáo dục Trung Quốc và Việt Nam thời phong kiến.Ở Việt Nam, danh hiệu này này được xác định trong kỳ thi bậc nhất của thi Đình, còn gọ [..]
|
6 |
thám hoa Người đậu bậc thứ ba trong tam khôi trong kỳ thi đình.
|
<< sao chổi | thái quá >> |